- Theo thống kê của Hải Quan Việt Nam, trong 5 tháng đầu năm 2020, Mỹ vẫn là thị trường lớn nhất nhập khẩu sản phẩm nhựa của Việt Nam, đạt 341 triệu USD, tăng 45,9% so với cùng kỳ năm 2019 và chiếm tỷ trọng 25,2% tổng kim ngạch xuất khẩu sản phẩm nhựa.
Kim ngạch xuất khẩu sản phẩm nhựa tới thị trường Mỹ năm 2019 – 2020 (Đvt: triệu USD)

Trong tháng 4/2020, kim ngạch xuất khẩu sản phẩm nhựa đến các thị trường lớn khác đều giảm so với tháng 3/2019, trong khi kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Mỹ tăng 2,3% và đạt 77,4 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu sản phẩm sang thị trường Mỹ trong 4 tháng đầu năm 2020 đạt 267 triệu USD, tăng mạnh 49,5% so với cùng kỳ năm 2019.
Chủng loại sản phẩm nhựa xuất khẩu trong 4 tháng đầu năm 2020 tới thị trường Mỹ gồm các sản phẩm nhựa gia dụng đạt 71,3 triệu USD, tăng 38,6%; túi nhựa đạt 50,4 triệu USD, tăng 44%; vải bạt đạt 29,2 triệu USD, tăng 21,7%; đổ dùng trong xây lắp đạt 23,2 triệu USD, tăng 524,6%; tấm, phiến, màng nhựa đạt 22,9 triệu USD, tăng 66,9%; và các sản phẩm dùng trong vận chuyển, đóng gói đạt 19,1 triệu USD, tăng 50,3% so với cùng kỳ năm 2019.
Mặc dù chịu ảnh hưởng của dịch Covid-19 nhưng xuất khẩu sản phẩm nhựa của Việt Nam tới thị trường Mỹ vẫn tăng mạnh ở nhiều mặt hàng.
Xuất khẩu sản phẩm nhựa tới thị trường Mỹ tăng trưởng tốt, ước tính trong 6 tháng đầu năm 2020 kim ngạch xuất khẩu sản phẩm này tăng 25% so với cùng kỳ năm 2019, đạt 362 triệu USD.
Xuất khẩu sản phẩm nhựa tớl thị trường Mỹ 4 tháng đầu năm 2020
Chủng loại | Tháng 4/2020 (nghin USD) | So với | 4T/2020
(nghìn USD) |
So với 4T/2019
(%) |
|
---|---|---|---|---|---|
T3/2020
(%) |
T4/2019
(%) |
||||
Sản phẩm nhựa gia dung | 22.604 | -1,0 | 30,2 | 71.250 | 38,6 |
Túi nhựa | 14.888 | 8,4 | 62,4 | 50.439 | 44,0 |
Vải bat | 7.247 | -13,1 | 6,6 | 29.175 | 21,7 |
Đồ vật dùng trong xây lắp | 8.045 | 67,8 | 732,5 | 23.230 | 524,6 |
Tấm, phiến, màng nhựa | 6.719 | 3,7 | 114,0 | 22.946 | 66,9 |
Sản phẩm dùng trong vận chuyển, đóng gói | 6.152 | 10,2 | 150,8 | 19.116 | 50,3 |
Linh kiện lắp đồ đạc trong nhà,xe cộ | 1.756 | -9,7 | 510,9 | 8.749 | 402,0 |
SP nhựa công nghiêp | 1.822 | -14,3 | -34,8 | 7.454 | -10,6 |
Tợng nhỏ, chậu hoa và các đồ trang trí khác | 1.699 | -9,5 | 117,9 | 6.657 | 60,8 |
Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuât | 1.241 | -28,8 | 5,5 | 5.781 | 43,9 |
Các loại ống và phụ kiện | 1.041 | -39,6 | -17,1 | 5.630 | 35,1 |
Nút, nắp, mũ van | 798 | -11,1 | 27,0 | 3.206 | 13,4 |
Thiết bi vê sinh | 238 | -67,7 | -71,9 | 2.878 | -30,6 |
Đồ dùng trong văn phòng, trờng hoc | 859 | 116,8 | 380,6 | 1.659 | 131,9 |
Vỏ mỹ phẩm | 310 | -32,1 | -34,4 | 1.466 | 6,0 |
Thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vê | 123 | -7,4 | -34,5 | 518 | -6,3 |
Dây đai | 76 | -9,4 | 136,8 | 331 | 33,6 |
Đồ chơi | 79 | -37,3 | -77,4 | 295 | -70,2 |
Hàng may mặc và đổ phụ trơ | 45 | -45,8 | 427,4 | 257 | 60,7 |
Loai khác | 142 | 72,1 | -22,3 | 244 | -67,3 |
Suốt chỉ, ống chỉ, bobbin | 16 | 251,0 | 610,3 | 21 | -72,9 |
Nguồn: tính toán sơ bộ từ số liệu của Tổng cục Hải quan
Theo ITC, ngoài 3 thị trường lớn cung cấp mặt hàng nhựa gia dụng nói chung (HS3924) cho thị trường Mỹ trong 3 tháng đầu năm 2020 đó là Trung Quốc, Mêhicô và Đài Loan thì Việt Nam là thị trường lớn thứ 4 cung cấp mặt hàng sản phẩm nhựa này cho thị trường Mỹ, đạt 32,1 triệu USD, tăng 79,3% so với quý 1/2019, chiếm 2,4% tổng trị giá nhập khẩu của thị trường Mỹ, tăng thêm 1,3% so với cùng kỳ năm 2019.
So với 3 thị trường lớn nhất cung cấp mặt hàng này cho thị trường Mỹ trong 3 tháng đầu năm 2020, thì kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này của Việt Nam sang Mỹ tăng mạnh. Dung lượng thị trường của mặt hàng nhựa gia dụng nói chung (HS3924) của Việt Nam đang được thị trường Mỹ ưa thích và có nhiều cơ hội xuất khẩu nhiều hơn nữa sang thị trường này trong năm 2020.
Tham khảo thị trường cung câp mặt hàng đổ gia dụng nhựa nói chung (HS3924) cho Mỹ trong quý 1/2020
Thị trường | Quý 1/2020 (nghìn USD) | So Quý 1/2019(%) | Tỷ trọng (%) | |
---|---|---|---|---|
Quý
1/2020 |
Quý
1/2019 |
|||
Tông | 1.358.104 | -12,7 | 100,0 | 100,0 |
Trung Quốc | 1.020.395 | -18,3 | 75,1 | 80,3 |
Mêhicô | 85.639 | 4,4 | 6,3 | 5,3 |
Đài Loan | 58.166 | 7,9 | 4,3 | 3,5 |
Việt Nam | 32.055 | 79,3 | 2,4 | 1,1 |
Canada | 30.336 | 11,2 | 2,2 | 1,8 |
Israel | 16.991 | 5,8 | 1,3 | 1,0 |
Hàn Quốc | 11.762 | 13,0 | 0,9 | 0,7 |
Dominica | 11.050 | 5,2 | 0,8 | 0,7 |
Thái Lan | 8.462 | -9,5 | 0,6 | 0,6 |
Ấn Độ | 7.452 | -2,5 | 0,5 | 0,5 |
Malaysia | 6.940 | 70,1 | 0,5 | 0,3 |
Nhât Bản | 6.099 | 0,8 | 0,4 | 0,4 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 5.854 | 38,2 | 0,4 | 0,3 |
Italia | 5.073 | 12,1 | 0,4 | 0,3 |
New Zealand | 4.526 | 40,7 | 0,3 | 0,2 |
Đức | 4.520 | 5,2 | 0,3 | 0,3 |
Pháp | 4.468 | 43,9 | 0,3 | 0,2 |
Indonesia | 3.138 | -10,5 | 0,2 | 0,2 |
Ba Lan | 3.003 | -1,1 | 0,2 | 0,2 |
Bzaxin t | 2.730 | 91,7 | 0,2 | 0,1 |
Anh | 2.659 | -58,0 | 0,2 | 0,4 |
Hungary | 2.549 | 99,1 | 0,2 | 0,1 |
Luxembourg | 2.376 | 37,3 | 0,2 | 0,1 |
Thụy Điển | 2.022 | -19,3 | 0,1 | 0,2 |
Bỉ | 1.989 | 17,0 | 0,1 | 0,1 |
Bangladesh | 1.952 | 143,1 | 0,1 | 0,1 |
Comlobia | 1.816 | 13,8 | 0,1 | 0,1 |
Tây Ban Nha | 1.477 | 72,3 | 0,1 | 0,1 |
Hà Lan | 1.451 | -29,8 | 0,1 | 0,1 |
Hồng Kông | 1.364 | -77,6 | 0,1 | 0,4 |
Bồ Đào Nha | 1.294 | -24,3 | 0,1 | 0,1 |
Nguồn: Internet